Thiết bị đo chuyên dụng đo lưu lượng gió và tốc độ gió
- Đo tốc độ gió và lưu lượng khí.
- Màn hình LCD lớn, dễ đọc và cung cấp ánh sáng trong khu vực tối.
- Nhiều đơn vị để lựa chọn.
- Chức năng bổ sung: MAX – MIN, báo yếu pin, tự tắt nguồn, giữ giá trị.
Dải đo | 0.8 ~ 40m/s |
Thang đo | 0.80~30.00 m/s ±(2.0% + 50D) 1.40~108.00 km/h ±(2.0% + 50D) 1.30~98.50 ft/s ±(2.0% + 50D) 0.80~58.30 knots ±(2.0% + 50D) 0.90~67.20 mil/h ±(2.0% + 50D) 78~5900 ft/m ±(2.0% + 50D) 30.00~40.00 m/s 108.0~144.0 km/h 98.50~131.20 ft/s, 58.30~77.70 knots 67.20~90.00 mil/h 5900~7874 ft/m (tham khảo) |
Phân giải | 0.01m/s,0.01km/h,0.01 ft/s,0.01knots,0.01mile/h,1ft/m |
Đơn vị | Tốc độ: m/s、km/h、mil/h、ft/m、ft/s、knots Lưu lượng:CMS (m3/s), CMM m3/min, CFM (ft³/min) 30~40m/s tham khảo |
Sensor | Cánh quạt truyền qua góc. |
Thời gian lấy mẫu | 0.4s |
Tự động tắt | 10 phút |
Báo pin yếu | < 7V |
Nhiệt độ bảo quản | 0~80%RH, -20°C~80°C |
Nhiệt độ ứng dụng | 0~85%RH, 0°C~40°C |
Môi trường hoạt động quạt | 0~95%RH, -20°C~80°C |
Độ cao vận hành | Max 2000m |
Pin | 9V x 1 |
Trọng lượng | 154g |
Kích thước | 170 x 85 x 40 mm |